338 cau thuat ngu hanh chinh van phong p2

170 Forwarding address Địa chỉ chuyển tiếp
171 Letter opener Máy mở thư
172 Out going mail Văn thư đi
173 To process incoming mail Xử lý văn thư đến
174 Central mail room  Phòng văn thư trung ương
175 undate Không đề ngày tháng
176 Annotate Chú giải/chú thích
177 Pushcart of mail Xe đẩy chở văn thư
178 Immediate attention Khẩn
179 To handle the situation Xử lý tình huống
180 Window envelope Bao thư có phần giấy kiếng để nhìn thầy bên trong
181 Teleprinter Máy điện báo
182 Communicating word processor Trạm truyền đạt văn bản
183 Word processor Bộ phận xử lý văn bản
184 Sender Người gửi
185 Recipient Người nhận
186 Interligent copier Máy sao chụp thông minh
187 Hard copy Văn bản in trên giấy
188 Optical character Máy quét
189 Data base Cơ sở dữ liệu
190 Records management Quản trị hồ sơ
191 Record retention classification Phân loại lưu trữ Hồ sơ
192 Vital records Hồ sơ tối cần thiết
193 Important records Hồ sơ quan trọng
194 Useful records Hồ sơ thường sử dụng
195 Nonessential records Hồ sơ không cần thiết
196 Fire resistant vaut/fire proof file cabinet Tủ hồ sơ chống lửa
197 Retention schedule Lịch lưu trữ
198 Active files Hồ sơ đang hoạt động
199 Inactive files Hồ sơ không còn hoạt động
200 Perpetual tranfer method  Phương pháp lưu chuyển vĩnh viễn
201 One period plan Kế hoạch một giai đoạn
202 Two period plan Kế hoạch hai giai đoạn
203 Maximum-minimum plan Kế hoạch tối đa-Tối thiểu
204 Duplicate or rotation method Phương pháp nhân bản hay luân phiên
205 Vertical files Hồ sơ để đứng
206 Horizontal files Hồ sơ để nằm
207 Lateral files Hồ sơ để 2 bên
208 Visible files Hồ sơ dễ truy tìm
209 Rotary files/wheel files Hồ sơ quay/ Hồ sơ bánh xe
210 Shelf files Hồ sơ trên giá
211 Mobile files Hồ sơ di động
212 Desk files Hồ sơ để trên bàn
213 File guide Phiếu hướng dẫn Hồ sơ
214 File folder Bìa hồ sơ
215 Filing systems Hệ thống sắp xếp lưu trử
216 Numeric files Hồ sơ theo số
217 Alphabetic files Hồ sơ theo mẫu tự A B C
218 Alphabetic name files Hồ sơ tên theo mẫu tự A B C
219 Alphabetic subject files Hồ sơ đề tài theo mẫu tự A B C
220 Alphabetic geographic files Hồ sơ khu vực địa lý theo mẫu tự A B C
221 Computer-assisted retrieval systems (CAR) Hệ thống truy tìm nhờ máy tính hỗ trợ
222 Staff conference Hội nghị công nhân viên
223 Departmental meeting Cuộc họp bộ phận phòng ban
224 Budget meeting Họp về ngân sách
225 Corporate meeting  Họp cấp Cty
226 Task force meeting Cuộc họp nhóm công tác
227 Policy council meeting Cuộc họp các hội đồng làm chính sách
228 Briefing session Cuộc họp báo cáo tình hình
229 Group discussion Cuộc họp nhóm
230 Informal meeting Cuộc họp nội bộ/không nghi thức
231 Handout Tài liệu phát tay
232 Transparency Miếng plastic chiếu trên màn hình
233 To call a meeting Triệu tập cuộc họp
234 To get refreshment Uống nước giải khát
235 To take minutes Ghi biên bản
236 Memo Thông báo nội bộ
237 Following up Theo dõi
238 To take verbatim Ghi đúng nguyên văn
239 convention Công ước hội nghị
240 Meeting file Hồ sơ cuộc họp
241 Preparing a planning schedule Soạn thảo lịch trình kế hoạch
242 Reserving a room/Booked room Đặt phòng trước
243 Preparing the agenda Soạn thảo chương trình nghị sự/ nhật ký công tác
244 Handling interruuptions Xử lý tình huống làm gián đoạn
245 Parliamentary procedure Thủ tục theo đúng nghi thức
246 Checklist Danh sách kiểm tra
247 Attendance Số người tham dự
248 Tentative agenda Chương trình nghị sự tạm
249 Final agenda Chương trình/ lịch trình nghị sự chính thức
250 Name tag Phiếu đề tên
251 Teleconference Cuộc họp từ xa
252 Travel arrangements Sắp xếp chuyến công tác
253 Trip Planning Hoạch định các chuyến đi xa
254 The trip file Hồ sơ các chuyến công tác
255 Packing list Danh sách những thứ cần mang theo
256 Address book Sổ ghi địa chỉ
257 Business cards Danh thiếp
258 Airline or train time tables Thời biểu chuyến bay hoặc xe lửa
259 Paper Clips Kẹp giấy
260 Rubber bands  Giây cột bằng cao su
261 Travel authorization Thẩm quyền cho phép chuyến đi công tác
262 Reimbursable expenses Chi phí cơ qan thanh toán sau khi đi công tác
263 Digest Bảng tóm tắt thông tin, tập san cô động
264 A mail digest Bảng tóm tắt thư tín
265 Copies of activities of interest Nhật ký các hoạt động đáng chú ý
266 “For your information” Folder Bìa hồ sơ “Để thông báo”
267 “Read when you can” Folder Bìa hồ sơ “Đọc khi ông/bà rãnh”
268 High priority folder Hồ sơ khẩn ưu tiên số 1
269 Secretary to… Thư ký của
270 Resolution Nghị quyết
271 To pass a resolution Thông qua nghị quyết
272 Decision Quyết định
273 Decree/Executive order Nghị định
274 Directive Chỉ thị
275 Circular Thông tư
276 Communique’ Thông cáo
277 Notice Thông cáo/cáo thị/cáo tri
278 Circular letter Thư thông báo nội bộ
279 Constitution Hiến pháp
280 Law Luật
281 Ordinancei/Act/Decree law Pháp lệnh
282 Regulatory text Văn bản pháp quy
283 Administrative text Văn bản hành chính
284 Legal Thuộc về pháp lý
285 Legal system Pháp chế
286 Prime minister Thủ tướng
287 Minister Bộ trưởng
288 Regulation/by law Điều lệ
289 Official letter Công văn
290 Administrative official letter Công văn hành chính
291 Leave permisstion Giấy nghỉ phép
292 Travel permisstion Giấy phép đi đường
293 Telegram Điện báo
294 Business latter Thuư tín thương mại
295 Business correspondence Giao dịch thương mại
296 Letter head Tiêu đề
297 Return address Địa chỉ hồi âm
298 Date line Dòng ngày tháng trong thư
299 Inside address Địa chỉ bên trong thư
300 Attention line Dòng lưu ý trong thư
301 Salutation Lời chào đầu thư
302 Complimenttary close Lời chào kết thúc trong thư
303 Subject line Dòng chủ đề trong thư
304 Body of latter Phần thân bài
305 Company name Tên cty
306 Signature Chữ ký
307 Sender’s name and title Tên người gửi và chức danh
308 Referrence initials Chuữ tắt tham khảo-Trong thư
309 Carbon copy Bản sao
310 Enclosure Đính kèm
311 Postcript Tái bút
312 Opening paragraph Đoạn mở đầu
313 Transitional paragraph Đoạn chuyển tiếp
314 Closing paragraph Đoạn kết thúc
315 Block style/full block style Kiểu loại khối/toàn khối
316 Modified block style / semi block style Kiểu loại bán khối
317 Modified block style with intended paragraph Kiểu laọi bán khối có thụt đầu dòng ở mỗi đoạn
318 Smiplified/AMS style Kiểm đơn gian hay AMS
319 Covering letter/letter of application Thư xin việc
320 Face to face communication Giao tiếp mặt đối mặt
321 Telephone Communication Giao tiếp bằng điện thoại
322 Communicating with visitors Giao tiếp bằng điện thoại
323 Memo of call/Phone call Mẫu chi nhớ cú điện thoại/ mẫu ghi nhớ tin nhắn ĐT
324 A telephone message form  Mẫu ghi nhớ nhắn tin qua điện thoại
325 Arrangement of appointments Sắp xếp các cuộc hẹn
326 Receiving calls Nhận điện thoại
327 Visitors Khách đến thăm
328 Message Nhắn tin
329 Out Ra ngoài
330 Not in today Không làm việc hôm nay
331 Talking on telephone Đang nói chuyện trên điện thoại
332 In conference Đang dự hôi nghị
333 Out of town Đi công tác xa
334 No message Không nhắn gì cả
335 Will call again Sẽ gọi lại sau
336 Please call/Please call back Yêu cầu gọi điện lại
337 Answering your call/returned your call Trả lời gọi điễn thoại của ông/bà trước đây
338 Called to see you Đã gọi để thăm ông /bà