Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương tiền công:
- Thu nhập chịu thuế: là các khoản thu nhập người lao động nhận được từ người sử dụng lao động bằng tiền hoặc không bằng tiền, bao gồm:
– Tiền lương, tiền công và các khoản có tính chất tiền lương, tiền công
– Các khoản phụ cấp, trợ cấp, trừ một số khoản phụ cấp không được trừ
– Tiền thù lao nhận được dưới các hình thức.
– Tiền nhận được do tham gia vào các hội, hiệp hội, ban kiểm soát, ban quản lý dự án,…
– Các khoản lợi ích khác bằng tiền hoặc không bằng tiền
– Các khoản tiền thưởng tháng, quý, năm, thưởng đột xuất, tiền thưởng tháng lương thứ 13… bằng tiền hoặc không bằng tiền.
2. Giảm trừ gia cảnh: là số tiền được trừ váo thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế TNCN
– Đối với đối tượng nộp thuế: 4 triệu đồng/tháng
– Đối với mỗi người phụ thuộc mà người nộp thuế có trách nhiệm nuôi dưỡng: 1.6 triệu đồng/tháng
Thu nhập tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế trừ các khoản giảm trừ sau:
– Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc
– Các khoản giảm trừ gia cảnh
– Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học.
4. Biểu thuế suất Gross-Net:
Bậc |
Thu nhập tính thuế/tháng (triệu) |
Thuế suất |
Thuế phải nộp (triệu) |
1 | Đến 5 | 5% | 5% TNTT |
2 | Trên 5 – 10 | 10% | 10% TNTT – 0,25 |
3 | Trên 10 – 18 | 15% | 15% TNTT – 0,75 |
4 | Trên 18 – 32 | 20% | 20% TNTT – 1,65 |
5 | Trên 32 – 52 | 25% | 25% TNTT – 3,25 |
6 | Trên 52 – 80 | 30% | 30% TNTT – 5,85 |
7 | Trên 80 | 35% | 35% TNTT – 9,85 |
5. Bảng qui đổi thu nhập Net – Gross:
Bậc |
Thu nhập tính thuế/tháng (triệu) |
Thuế suất |
Thuế phải nộp (triệu) |
1 | Đến 4,75 | 5% | NET/0,95 |
2 | Trên 4,75 – 9,25 | 10% | (NET – 0,25)/0,9 |
3 | Trên 9,25 – 16, 05 | 15% | (NET – 0,75)/0,85 |
4 | Trên 16,05 – 27,25 | 20% | (NET – 1,65)/0,8 |
5 | Trên 27,25 – 42,25 | 25% | (NET – 3,25)/0,75 |
6 | Trên 42,25 – 61,85 | 30% | (NET – 5,85)/0,7 |
7 | Trên 61,85 | 35% | (NET – 9,85)/0,65 |
** Lưu ý: Phải trừ giảm trừ gia cảnh trước khi tính thuế.