Hàm (Function) là những đoạn chương trình, các thuật toán được cài chung trong các phần mềm. Mỗi hàm của Excel có công dụng và cách dùng riêng, nhưng chúng đều dựa vào cú pháp tổng quát:
Cú pháp:
= FUNC_NAME(Arg1, Arg2,…, Argn)
Trong đó: FUNC_NAME là tên Hàm, Arg1, arg2,… là các đố số (Argument) của hàm. Đối số nằm trong cặp dấu ngoặc ().
VD: Rand(), Now(), Today(). Bắt đầu một hàm phải có dấu bằng, các đối số cách nhau bở dấu (,) hay chấm phẩy (;) tùy thuộc khai báo trong Control Panel của hệ điều hành.
Một hàm có thể chứa tối đa 30 đối số, nhưng không được vượt quá 1024 ký tự.
Các hàm toán học
Hàm |
Ý nghĩa Hàm |
ABS(number) |
Trả về giá trị tuyệt đối cảu một số thực
VD: = ABS(12-10), kết quả là 8 |
INT(number) |
Trả về số nguyên lớn nhất, nhưng không vượt quá number.
VD: =INT(7.8), kết quả 7; =INT(3.4), kết quả là 3
chú ý số lẻ: =INT (5.6), kết quả 5; nhưng =INT(-5.6) kết quả -6 |
MOD(number,divisor) |
Trả về số dư của phép chia nguyên number cho divisor, kết quả trả về sẽ cùng dấu với divisor
VD: =MOD(5,3) kết quả 2; MOD(5,-3) kết quả-1;
MOD(-5,3) kết quả 1; MODE (-5,-3) kết quả -2 |
ODD(number) |
Làm tròn lên tới một số nguyên lẻ gần nhất.
VD: ODD(3.6) kết quả 5; =ODD(-2.2) kết quả -3 |
PRODUCT(number1, number2,…) |
Tính tích cảu các giá trị trong danh sách tham số
VD: PRODUCT(2,5,-8,3) kết quả -240. |
RAND() |
Trả về một số ngẫu nhiên trong khoảng từ 0 đến 1 |
ROUND(number,n)
|
Làm tròn số number với độ chính xác đến n (số chữ số muốn làm tròn) vị trí kể từ dấu chấm thập phân theo quy tắc:
- n>0 làm tròn n số lẻ sau dấu thập phân
- n=0, làm tròn tới số nguyên gần nhất.
- n<0 làm tròn n số bên trái dấu thập phân
VD: =ROUND(6.1268, 3), kết quả 5.123
=ROUND(156.22,-1) kết quả 160
=ROUND(21.5, -1, kết quả 20
Làm tròn 21,5 đến một vị trí thập phân về bên trái của dấu thập phân |
ROUNDUP(number,n) |
Luôn luôn làm tròn lên (ra xa số không) |
ROUNDDOWN(number,n) |
Làm tròn xuống (về gần số không) |
SQRT(number) |
Tính căn bậc 2 của một số dương number
VD: =SQRT(64), kết quả 8 |
SUM(number1, number2,…) |
Tính tổng các giá trị trong dánh sách tham số.
VD: SUM(2,4,6,8), kết quả 20 |
TRUNC(number,number_digits) |
Cắt số (number) tới number_digits số sau dấu phẩy.
VD: =TRUNC(7.89), kết quả 7.8 |
INT(number) |
Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất
VD: =INT(8.45), kết quả 8; = INT(-5.52), kết quả -6 |
SumProduct(Array1, array2,…) |
Tính tổng của tích trong mảng Array1 với Array2
Hàm này rất hay trong việc tính tổng giá trị sản phẩm. |
Các hàm thống kê (Statistical)
Hàm |
Ý Nghĩa hàm |
MAX(number1, number2,…) |
Trả về giá trị lớn nhất trong danh sách tham số
VD: =MAX(100,200,800,50), kết quả 800 |
MIN(number1, number2,…) |
Trả về giá trị nhỏ nhất trong danh sách tham số
VD: MIN(100,200,800,50), kết quả 50 |
AVERAGE(number1, number2,…) |
Tính trung bình cộng của các số
VD: =AVERAGE(60,200, 500,40), kết quả 200 |
LARGE(Array,k) |
Tìm số hạng lớn thứ k trong các số của mảng
VD: A1=5, A2=7, A3=10, A4=8
=LARGE(A1:A4,2), kết quả 8 |
SMALL(Array,k) |
Tìm số hạng nhỏ thứ k trong mảng (Array)
VD: A1=5, A2=7, A3=10, A4=8
= Small(A1:A4), kết quả 7 |
COUNT(value1, value2,…)
COUNTA(value1, value2,…) |
– Hàm COUNT đếm số ô chưa giá trị số trong danh sách (không đếm chuỗi)
– Hàm COUNTA đếm tất cả các ô có giá trị (không đếm ô trống) |
COUNTBLANK(range) |
Đếm số các ô rỗng (blank) trong vùng (range) |
QTNS sưu tầm nguồn từ FlexOffice