Những kỹ năng cần có ở vị trí quản lý cấp trung
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
|
• Có tầm nhìn khái quát về cách thức lãnh đạo và quản lý con người.
• Hiểu được vai trò và vị trí của người quản lý cấp trung để có định hướng đúng trong công việc. • Áp dụng một số công cụ quản lý hiện đại để tăng hiệu quả làm việc. • Hoàn thiện kỹ năng làm việc với nhân viên trong giao tiếp, tạo động lực cho nhân viên hăng hái hơn với công việc, biết cách sử dụng hợp lý sự ảnh hưởng của người quản lý, biết cách hướng dẫn để nhân viên nhanh chóng nắm bắt công việc & đạt hiệu quả trong công việc. |
|
ĐỐI TƯỢNG |
• Các giám đốc chức năng như giám đốc tiếp thị, giám đốc bán hàng, giám đốc hành chính, giám đốc tài chính, giám đốc sản xuất, giám đốc kỹ thuật, ….. • Các trưởng phòng, phó phòng, các cấp quản lý trong công ty. • Và các đối tượng có nhu cầu tìm hiểu. |
|
THỜI LƯỢNG | ||
NỘI DUNG ĐÀO TẠO |
Nội dung chi tiết | Lợi ích đạt được |
Phần 1: Các kỹ năng làm việc hiệu quả | ||
1. Kỹ năng lãnh đạo | ||
• Phân biệt giữa Quản lý và Lãnh đạo.
• Vai trò, nhiệm vụ, chức năng hoạt động của người quản lý cấp trung. • Năng lực cần có của người quản lý cấp trung (chiến lược và con người). • Quan điểm của người lãnh đạo. • Các phong cách lãnh đạo • Lãnh đạo theo hành vi và tình huống • Một số phương pháp quản lý MBO, MPB • Một số công cụ quản lý |
Ø Xác định rõ vai trò & chức năng của người quản lý để định hướng tốt cho công việc của mình.
Ø Biết áp dụng các phong cách lãnh đạo và một số phương pháp quản lý cùng các công cụ đắc lực trong quản lý để tạo hiệu quả ngày càng cao trong công việc. |
|
2. Kỹ năng hoạch định và kiểm soát công việc | ||
a. Qui trình thực hiện công việc hiệu quả.
• Vai trò của hoạch định và kiểm soát • Qui trình thực hiện công việc b. Quản lý thời gian và tổ chức công việc cá nhân • Quản lý thời gian hiệu quả à Xác định thứ tự ưu tiên à Đồ thị quản lý thời gian à Các công cụ • Hoạch định và kiểm soát công việc cá nhân c. Hoạch định và kiểm soát một công việc nhóm • Qui trình họach định • Các công cụ: sơ đồ PERT và biểu đồ GANTT • Hoạch định, phân bổ nguồn nhân lực • Triển khai thực hiện công việc • Kiểm soát và điều chỉnh trong quá trình thực hiện. |
Ø Biết cách hoạch định và quản lý thời gian của chính mình và của công việc mà mình đang đảm trách. Ø Áp dụng các công cụ họach định và kiểm soát công việc vào thực tế công việc. |
|
3. Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định | ||
a. Qui trình giải quyết vấn đề
• Vấn đề là gì? • Qui trình giải quyết vấn đề b. Xác định vấn đề • Phát hiện vấn đề • Mô tả vấn đề • Phát biểu vấn đề c. Xác định nguyên nhân • Các công cụ tìm nguyên nhân d.Tìm và thực thi giải pháp • Xác định mục tiêu • Tìm các phương án – Các công cụ • Đánh giá và lựa chọn giải pháp – các công cụ • Thực thi giải pháp |
Ø Xác định đúng vấn đề và tìm đúng nguyên nhân của vấn đề để từ đó chọn lựa phương án giải quyết phù hợp nhất. Ø Biết áp dụng các công cụ và quy trình trong việc tìm và giải quyết vấn đề. |
|
Phần 2: Các kỹ năng làm việc với nhân viên | ||
1. Kỹ năng giao tiếp | ||
a. Khái quát về qui trình giao tiếp• Tầm quan trọng và các yếu tố ảnh hưởng
• Các loại hình giao tiếp trong công việc • Các kênh giao tiếp tại nơi làm việc • Để tăng hiệu quả giao tiếp trong công việc b. Các kỹ năng thiết yếu trong giao tiếp• Kỹ năng đặt câu hỏi và lắng nghe • Kỹ năng cho và nhận phản hồi • Kỹ năng thuyết phục |
Ø Tự tin hơn trong giao tiếp và biết tận dụng giao tiếp như một công cụ đắc lực của người quản lý trong việc nhận và phản hồi ý kiến với cấp dưới và cả cấp trên của mình. | |
2. Kỹ năng tạo động lực làm việc cho nhân viên | ||
• Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của những người cùng làm việc với bạn.
• Mô tả vai trò của người lãnh đạo trong việc tạo động lực làm việc cho nhân viên. • Áp dụng các kỹ thuật làm giàu công việc để tạo động lực làm việc cho nhân viên. • Cách thức sử dụng tốt nhất năng lực của nhân viên trong việc hoàn thành những mục tiêu đã đề ra. • Tạo điều kiện giúp thỏa mãn tất cả các cấp độ nhu cầu của nhân viên. • Giúp cho nhân viên có động cơ để làm việc tốt. |
Ø Hiểu được tâm lý của từng nhân viên để từ đó phát huy năng lực của họ qua việc tạo động lực và khuyến khích họ trong công việc. |
|
3. Kỹ năng tạo ảnh hưởng | ||
Hiểu và nắm vững nhu cầu của người khác
• Nghệ thuật nhận thấy được động lực làm việc của người khác. • Nghệ thuật thể hiện sự đồng cảm và hiểu về họ. Tự nhận thức – bước đầu tiên trong việc ảnh hưởng người khác. • 06 kỹ thuật để ảnh hưởng người khác: – Trao đổi – Cam kết và kiên định – Kiểm chứng xã hội – Ý thích – Quyền lực – Tín ngưỡng
10 lời khuyên để làm ảnh hưởng người khác: • Làm thế nào để ứng dụng vào công việc – Làm thế nào để tối đa hóa những lời khuyên này Xây dựng mối quan hệ: Chìa khóa để ảnh hưởng |
Ø Biết được động lực và nhu cầu của cộng sự, đối tác để đạt được sự hợp tác tốt từ họ.
Ø Ảnh hưởng bằng cách hiểu và đồng cảm với họ chứ không phải bắt họ theo mình. Ø Phát hiện bản năng của mỗi tính cách và điều chỉnh để tăng trưởng sự hợp tác với nhau trong công việc. Ø Sử dụng đúng kỹ thuật vào những đối tượng khác nhau và tình huống khác nhau. Ø Tạo được ấn tượng tốt và duy trì mối quan hệ lâu dài. |
Nguồn tham khảo: nội dung đào tạo được cung cấp bởi Trường Đào Tạo Nghiệp Vụ & Kỹ Thuật MTC – http://mtc.edu.vn/
Phần mềm nhân sự HRPRO7
Phần mềm Quản lý Nhân sự HRPRO7 với đầy đủ chức năng như: Hồ sơ nhân viên, Hợp đồng, Bảo Hiềm, Tính lương, Đánh giá KPI,…
Phần mềm đánh giá KPI
Smartboss KPI là phần mềm KPI giúp quản lý hoạt động đánh giá trong doanh nghiệp, bao gồm đánh giá 360 độ và hiệu quả làm việc.
APP chấm công
Phần mềm chấm công trên điện thoại HRpro7 App là giải pháp công nghệ để tối ưu hóa việc quản lý nhân sự của các công ty.