cong thu excel

I. Các hàm xử lý chuỗi

1.  Hàm LEFT

Cú pháp: LEFT(Text,n)

Text: là chuỗi ban đầu;

n: Số ký tự cần cắt;

Công dụng: Cắt n ký tự tính từ trái của một chuỗi;

Ví dụ:

LEFT(“VIDUEXCEL”,4) = ?

2. Hàm RIGHT

Cú pháp: RIGHT(Text,n)

Text: là chuỗi ban đầu;

n: Số ký tự cần cắt;

Công dụng: Cắt n ký tự trong chuỗi ban đầu kể từ bên tay phải;

Ví dụ: RIGHT(“VIDUEXCEL”,5) = ?

3. Hàm MID

Cú pháp: MID(Text, m, n)

Text: Chuỗi văn bản;

m: vị trí ứng với ký tự đầu cần lấy trong Text;

n: Số ký tự cần cắt;

Công dụng: Trích ra n ký tự kể từ vị trí bất kỳ (m) trong chuỗi văn bản;

Ví dụ: MID(“VIDUEXCEL”,5,6) = ?

4. Hàm LEN

Cú pháp: LEN(Text)

Công dụng: Trả về chiều dài của chuỗi ký tự;

Ví dụ: LEN(“VIDUEXCEL”) = ?

5. Hàm TRIM

Cú pháp: TRIM(Text);

Công dụng: Loại bỏ các khoảng trắng trong chuỗi ký tự (chỉ để lại một khoảng cách giữa các từ);

Ví dụ: TRIM(“             Hoàng      Quốc           Uy              ”) = ?

Toán tử thường dùng với chuỗi

II. Các hàm toán  học

6. Hàm SUM

Cú pháp: SUM(Number1, Number2,…)

Công dụng: Tính tổng một dãy số;

7. Hàm SUMIF

Cú pháp: SUMIF(Dãy số 01, Điều kiện so sánh, Dãy số 02)

Dãy số 01: Dùng để tính tổng và so sánh với điều kiện so sánh;

Dãy số 02: Chỉ những số thuộc dãy số 02 được tính tổng nếu điều kiện so sánh giữa “Dãy số 01 và Điều kiện so sánh” thỏa mãn;

Công dụng: Tính tổng dãy số theo một điều kiện cho trước;

8. Hàm tính trung bình cộng AVERAGE

Cú pháp: AVERAGE(Number1, Number2,…)

Công dụng: Tính trung bình cộng của một dãy số;

9. Hàm MAX

Cú pháp: MAX(Number1, Number2,…) 

Công dụng: Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số được liệt kê;

10. Hàm MIN

Cú pháp: MIN(Number1, Number2,…)

Công dụng: Trả về số bé nhất trong dãy số được liệt kê;

11.  Hàm COUNT

Cú pháp: COUNT(Value1, Value2,…)

Công dụng: Đếm ô chứa số trong bảng;

12. Hàm COUNTIF

Cú pháp: COUNTIF(Dãy số, điều kiện logic)

Công dụng: Trả về số ô chứa giá trị thỏa mãn một điều kiện logic nào đó;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

13. Hàm MOD

Cú pháp: MOD(value1, value2)

Công dụng: Trả về phần dư trong phép chia của value1 với value2;

14. Hàm INT

Cú pháp: INT(số thập phân);

Công dụng: Trả về phần nguyên của một số thập phân;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

15. Hàm làm tròn ROUND

Cú pháp: ROUND(Value1, n)

Công dụng: Làm tròn số thập phân Value1;

Ví dụ: ROUND(21.04567,2) = 21.05

Chú ý: nếu n>0 thì làm tròn đến chữ số n sau dấu chấm thập phân; Nếu n< 0 thì làm tròn đến chữ số |n|+1 trước dấu chấm thập phân, các chữ số đứng liền sau chữ số thứ |n|+1 ở trước dấu chấm thập phân đều chuyển thành số 0;

Toán tử thường dùng với các hàm toán học

III. Hàm điều khiển rẽ nhánh và hàm tìm kiếm

16. Hàm điều khiển rẽ nhánh IF

Cú pháp: IF(Logic_Test, Value1, Value2)

Công dụng: Nếu biểu thức Logic_test  là True thì câu lệnh IF trả về giá trị Value1, ngược lại thì trả về giá trị Value2;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

17. Hàm tìm kiếm VLOOKUP

Cú pháp: VLOOKUP(Value1, Table_Array, Col_Index, Range_Lookup)

Value1: Giá trị cần dò tìm;

Table_Array: Bảng giá trị cần dò;

Col_Index: Số thứ tự của cột cần lấy dữ liệu từ Table_Array;

Range_Lookup: Phạm vi tìm kiếm (1: Dò tìm tương đối; 0: Dò tìm chính xác);

Công dụng: Trả về giá trị của một ô ứng với cột Col_Index trong bảng Table_Array và dòng ứng với giá trị Value01 tìm được trong bảng Table_Array;

Ví dụ: Bạn hãy theo dõi trong phần ví dụ ở file Bài tập thực hành đính phía dưới bài viết này!

IV. Hàm ngày tháng

18. Hàm TODAY()

Cú pháp: TODAY()

Công dụng: Trả về ngày tháng năm hiện tại của hệ thống;

Ví dụ: = TODAY() => Kết quả = ?

19. Hàm NOW()

Cú pháp: NOW()

Công dụng: Trả về ngày tháng năm và giờ phút hiện tại của hệ thống;

Ví dụ: = NOW() => Kết quả = ?

20. Hàm DAY

Cú pháp: DAY(DateValue)

Công dụng:  Trả về stt ngày của một giá trị kiểu dữ liệu ngày – tháng – năm

Ví dụ:

DAY(235) = ?;                                                      DAY(3/19/2014) = ?

21. Hàm MONTH

Cú pháp: MONTH(DateValue)  

Công dụng: Trả về tháng ứng với giá trị kiểu ngày tháng năm hoặc số ngày trong năm;

Ví dụ:

MONTH(235) = ?;                                   MONTH(3/19/2014) = ?;

22. Hàm YEAR

Cú pháp: YEAR(DateValue)

Công dụng: Trả về năm tương ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày;

Ví dụ:

YEAR(3/19/2014) = ?

23. Hàm WEEKDAY

Cú pháp: WEEKDAY(Datevalue)

Công dụng:

Trả về thứ trong tuần ứng với kiểu dữ liệu dạng ngày tháng năm;

Hàm trả về giá trị trong khoảng từ 1 đến 7 (ứng với chủ nhật đến thứ 7);

Ví dụ:

= WEEKDAY(3/19/2014) => Kết quả = ? (Thứ mấy?)

V. Các hàm logic

24. Hàm AND

Cú pháp: AND(Logic1, Logic2,…)

Công dụng:

Hàm trả về giá trị TRUE nếu các biểu thức Logic1, Logic1,…đều trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi ít nhất một biểu thức Logic trả về giá trị FALSE;

Ví dụ:

AND(3>2, 4 >1, 5 >4) = ?

AND(3<2, 4 >1, 5 >4) = ?

25. Hàm OR

Cú pháp: OR(Logic1, Logic2,…)

Công dụng: Hàm trả về giá trị TRUE nếu một trong các biểu thức Logic1, Logic1,…trả về giá trị TRUE; Hàm trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức Logic1, Logic2,… trả về giá trị FALSE;

Ví dụ:

OR(3>2, 4 >1, 5 >4)  = ?

OR(3<2, 4 <=1, 5<4) = ?

26. Hàm NOT

Cú pháp: NOT(Logic)

Công dụng: Hàm trả về giá trị phủ định của biểu thức logic;

Ví dụ:

NOT(3>2) = ?

NOT(3<2) = ?

 

Mẫu Báo cáo thống kê nhân sự
Thông tin cơ bản nhân viên
Báo cáo nhân sự theo số lượng
Quá trình làm việc
Thống kê tăng giảm lao động
Thống kê nhân viên theo phòng ban
Thống kê nhân viên theo loại hợp đồng
Thống kê nhân viên theo độ tuổi
Thống kê nhân viên tăng
Thống kê nhân viên giảm
Danh sách nhân viên chưa có hợp đồng
Danh sách nhân viên sắp hết hạn hợp đồng
Danh sách trích ngang
Danh sách nhân viên nghỉ việc
Danh sách hết hạn HĐLĐ
Danh sách gia hạn hợp đồng
Danh sách chuyển phòng ban
Danh sách CBCNV theo trình độ
Danh sách CBCNV theo thâm niên
Danh sách CBCNV theo người thân
Danh sách CBCNV theo giới tính
Danh sách đảng viên
Danh sách CBCNV đã kết hôn
Danh sách CBCNV được bổ nhiệm
Biểu mẫu quyết định
Quyết định tuyển dụng
Quyết định thuyên chuyển
Quyết định sa thải
Quyết định kỷ luật
Quyết định chấm dứt thử việc
Quyết định chấm dứt HĐLĐ
Quyết định bổ nhiệm
Quyết định bãi nhiệm
Biểu mẫu bổ nhiệm
Tổng hợp danh sách cán bộ
Tờ trình bổ nhiệm
Quyết định bổ nhiệm
Quyết định lương bổ nhiệm
Tờ trình miễn nhiệm
Quyết định miễn nhiệm
Quyết định lương miễn nhiệm
Tờ trình luân chuyển
Quyết định luân chuyển
Tờ trình điều động
Quyết định điều động
Quyết định tiếp nhận
Quyết định tiếp nhận và điều động cán bộ nhân viên
Giấy điều động nhân sự
Hoạch định nguồn nhân lực
Xử lý vi phạm kỷ luật
Biên bản vi phạm
Bản tự kiểm cá nhân
Biên bản họp xét kỷ luật
Nhân viên Thực tập và thời vụ
Mẫu hợp đồng công tác thời vụ độc lập
Mẫu công ty đánh giá SVTT
Thư viện biểu mẫu về bổ nhiệm
Phiếu bổ nhiệm cán bộ
Phiếu đánh giá cán bộ
Phiếu đề xuất thăng chức
Quy chế bổ nhiệm
Quyết định bổ nhiệm
Mẫu đơn xin thuyên chuyên công tác

Vào thư viện để download biểu mẫu

Bạn cần mật khẩu để download tài liệu